CHƯƠNG TRÌNH HỌC CHI TIẾT: 129 TC
1. Kiến thức đại cương : |
30 TC |
1.1. Khả năng thực dụng: |
12 TC |
Bắt buộc |
|
GEN102 |
Phương pháp nghiên cứu |
3 |
GEN101 |
Tiếng Việt thực hành |
3 |
LAW134 |
Đại cương pháp luật Việt Nam |
3 |
Chọn 1/4 môn |
|
GEN111 |
Tư duy phản biện |
3 |
GEN112 |
Thuật diễn thuyết và xướng ngôn |
3 |
VNB113 |
Tổng quan nghi lễ Phật giáo |
3 |
GEN114 |
Dẫn nhập phương pháp sư phạm |
3 |
|
|
|
1.2. Lịch sử, triết học và tôn giáo: |
12 TC |
Bắt buộc |
|
VNB107 |
Lịch sử Việt Nam |
3 |
PHIL101 |
Dẫn nhập triết học Ấn Độ |
3 |
Chọn 1/3 môn |
|
PHIL104 |
Dẫn nhập triết học phương Tây |
3 |
PHIL110 |
Dẫn nhập triết học Trung Quốc |
3 |
PHIL131 |
Triết học Mác - Lênin |
3 |
Chọn 1/7 môn |
|
GEN122 |
Lịch sử văn minh Thế giới |
3 |
VNB135 |
Cơ sở văn hóa Việt Nam |
3 |
GEN132 |
Lịch sử tôn giáo thế giới |
3 |
GEN153 |
Dẫn nhập tôn giáo học |
3 |
GEN154 |
Tôn giáo và văn hóa |
3 |
GEN133 |
Tín ngưỡng và tôn giáo Việt Nam |
3 |
VNB121 |
Lịch sử văn học Việt Nam |
3 |
|
|
|
1.3. Nhân văn và khoa học tự nhiên: |
6 TC |
Chọn 1/8 môn |
|
GEN140 |
Đại cương nhân chủng học |
3 |
GEN141 |
Đại cương tâm lý học |
3 |
GEN142 |
Đại cương xã hội học |
3 |
GEN143 |
Đại cương kinh tế học |
3 |
GEN144 |
Đại cương chính trị học |
3 |
GEN145 |
Đại cương giáo dục học |
3 |
GEN146 |
Đại cương ngôn ngữ học |
3 |
GEN148 |
Đại cương vật lý học |
3 |
Chọn 1/2 môn |
|
GEN147 |
Quản trị hành chánh và tự viện học |
3 |
GEN150 |
Tổng quan về y học cổ truyền |
3 |
|
|
|
2. Kiến thức cơ sở Phật học: |
27 TC |
Bắt buộc |
|
LAW104 |
Đại cương luật học Phật giáo |
3 |
PHIL111 |
Đại cương thiền học |
3 |
PHIL112 |
Khái luận Phật học |
3 |
HIST108 |
Lịch sử Phật giáo Ấn Độ |
3 |
VNB109 |
Lịch sử Phật giáo Việt Nam |
3 |
Chọn 1/2 môn |
|
PHIL401 |
Phật giáo Nguyên thủy và Đại thừa |
3 |
PHIL108 |
Dẫn nhập triết học Phật giáo |
3 |
Chọn 1/3 môn |
|
PHIL103 |
Kinh Trường A-hàm |
3 |
PALI303 |
Kinh Trung bộ |
3 |
PHIL412 |
Tư tưởng Kinh Pháp Hoa |
3 |
Chọn 1/4 môn |
|
SANS162 |
Văn học Sanskrit Phật giáo |
3 |
PALI304 |
Văn học Pāḷi |
3 |
CHIN160 |
Văn học Hán tạng |
3 |
VNB302 |
Văn học Phật giáo Việt Nam |
3 |
Chọn 1/3 môn |
|
CHIN301 |
Lịch sử Phật giáo Trung Quốc |
3 |
HIST171 |
Mỹ thuật và kiến trúc Phật giáo |
3 |
DHR320 |
Tông phái Phật giáo Việt Nam |
3 |
|
|
|
3. Cổ ngữ Phật học: Chọn 1/3 môn |
12 TC |
3.1. Hán cổ: |
12 TC |
CHIN101 |
Hán cổ 1 |
2 |
CHIN102 |
Hán cổ 2 |
2 |
CHIN103 |
Hán cổ 3 |
2 |
CHIN104 |
Hán cổ 4 |
2 |
CHIN105 |
Hán cổ 5 |
2 |
CHIN106 |
Hán cổ 6 |
2 |
|
|
|
3.2. Pāḷi: |
12 TC |
PALI101 |
Cổ ngữ Pāḷi 1 |
2 |
PALI102 |
Cổ ngữ Pāḷi 2 |
2 |
PALI103 |
Cổ ngữ Pāḷi 3 |
2 |
PALI104 |
Cổ ngữ Pāḷi 4 |
2 |
PALI105 |
Cổ ngữ Pāḷi 5 |
2 |
PALI106 |
Cổ ngữ Pāḷi 6 |
2 |
|
|
|
3.3. Sanskrit: |
12 TC |
SANS101 |
Cổ ngữ Sanskrit 1 |
2 |
SANS102 |
Cổ ngữ Sanskrit 2 |
2 |
SANS103 |
Cổ ngữ Sanskrit 3 |
2 |
SANS104 |
Cổ ngữ Sanskrit 4 |
2 |
SANS105 |
Cổ ngữ Sanskrit 5 |
2 |
SANS106 |
Cổ ngữ Sanskrit 6 |
2 |
|
|
|
4. Ngoại ngữ: Chọn 1/2 môn |
12 TC |
4.1. Tiếng Anh: |
12 TC |
ENG111 |
Anh văn Phật pháp 1 |
2 |
ENG112 |
Anh văn Phật pháp 2 |
2 |
ENG113 |
Anh văn Phật pháp 3 |
2 |
ENG114 |
Anh văn Phật pháp 4 |
2 |
ENG115 |
Anh văn Phật pháp 5 |
2 |
ENG116 |
Anh văn Phật pháp 6 |
2 |
|
|
|
4.2. Tiếng Trung: |
12 TC |
CHIN111 |
Trung văn Phật pháp 1 |
2 |
CHIN112 |
Trung văn Phật pháp 2 |
2 |
CHIN113 |
Trung văn Phật pháp 3 |
2 |
CHIN114 |
Trung văn Phật pháp 4 |
2 |
CHIN115 |
Trung văn Phật pháp 5 |
2 |
CHIN116 |
Trung văn Phật pháp 6 |
2 |
|
|
|
5. Kiến thức chuyên ngành Phật học: |
48 TC |
Bắt buộc |
|
SOW301 |
Nhập môn công tác xã hội |
3 |
SOW302 |
Nhập môn khoa học giao tiếp |
3 |
SOW303 |
Giới và phát triển |
3 |
SOW304 |
An sinh xã hội và các vấn đề xã hội |
3 |
SOW305 |
Hành vi con người và môi trường xã hội |
3 |
SOW306 |
Sức khoẻ tâm thần |
3 |
SOW309 |
Công tác xã hội cá nhân |
3 |
SOW402 |
Tham vấn cơ bản |
3 |
SOW404 |
Phát triển cộng đồng |
3 |
SOW405 |
Quản lý dự án xã hội |
3 |
SOW406 |
Phương pháp biện hộ trong công tác xã hội |
3 |
SOW407 |
Quản trị công tác xã hội |
3 |
SOW408 |
Thực tập tốt nghiệp |
3 |
Chọn 1/2 môn |
|
SOW310 |
Thống kê trong khoa học xã hội |
3 |
SOW401 |
Chính sách xã hội |
3 |
Chọn 1/2 môn |
|
SOW403 |
Công tác xã hội nhóm |
3 |
SOW311 |
Công tác xã hội Phật giáo |
3 |
Chọn 1/2 môn |
|
SOW409 |
Tâm lý học phát triển |
3 |
SOW410 |
Tâm lý học xã hội |
3 |
Tổng số tín chỉ |
129 |
MÔ TẢ MÔN HỌC
SOW301 Nhập môn công tác xã hội giới thiệu về khoa học công tác xã hội cho sinh viên, đưa họ bước qua cánh cửa đi vào ngôi nhà tri thức về ngành nghề công tác xã hội. Quan trọng hơn hết là giúp sinh viên có cái nhìn mới và hiểu công tác xã hội như một nghề chuyên môn, khác với sự nhìn nhận về môn học này trước đây.
SOW302 Nhập môn khoa học giao tiếp cung cấp các khái niệm, chức năng, ý nghĩa của truyền thông và giao tiếp trong đời sống xã hội. Môn học gồm các chủ đề: Tổng quan về giao tiếp; Tự nhận thức; Loại hình và chức năng giao tiếp; Quá trình truyền thông trong giao tiếp; Các yếu tố ảnh hưởng giao tiếp; Các phương tiện giao tiếp; Chủ đề cuối về Các kỹ năng giao tiếp cơ bản nhằm trang bị cho sinh viên một số kiến thức và cơ hội thực hành các kỹ năng xã giao, lắng nghe, đặt câu hỏi, trình bày, thương lượng.
SOW303 Giới và phát triển trình bày quá trình phát triển của phụ nữ học và khoa học về giới, những khái niệm cơ bản về giới như giới tính, giới, phân công lao động theo giới, vai trò giới, nhu cầu giới, định kiến giới, phân biệt đối xử theo giới, bình đẳng giới, lồng ghép giới, tăng quyền lực cho phụ nữ. Sinh viên được tìm hiểu ba cách tiếp cận chính, xuất phát từ các chương trình hành động và nghiên cứu: Phụ nữ trong phát triển (WID), Phụ nữ và phát triển (WAD), Giới và phát triển (GAD). SOW304 An sinh xã hội và các vấn đề xã hội giới thiệu khái niệm cơ bản, sự cần thiết và mối quan hệ an sinh xã hội và công tác xã hội. Sinh viên có khả năng phân tích được thực trạng, các nguyên nhân của các vấn đề xã hội và đưa ra các biện pháp để phòng ngừa và giảm thiểu tác hại của các vấn đề xã hội
SOW305 Hành vi con người và môi trường xã hội môn học được ứng dụng trong tham vấn, công tác xã hội cá nhân, công tác xã hội nhóm, phát triển cộng đồng, giúp sinh viên hiểu biết căn bản về hành vi, nhân cách và tiến trình xã hội hóa và phân tích những yếu tố ảnh hưởng để tìm ra phương pháp giải quyết hiệu quả.
SOW306 Sức khỏe tâm thần nghiên cứu nội hàm sức khỏe tâm thần của cá nhân, cộng đồng, môi trường sống và tâm lý xã hội. Sinh viên hiểu được những vấn đề cơ bản về sức khỏe tâm thần, và một số biểu hiện bệnh lý tâm thần, những khó khăn về tâm lý của người bệnh. Qua đó, sinh viên tiếp cận và giúp đỡ những người có một số biểu hiện về bệnh lý tâm thần, và những khó khăn về thích nghi trong cuộc sống.
SOW309 Công tác xã hội cá nhân nhằm cung cấp kiến thức và kỹ năng trong thực hành với các cá nhân có nhu cầu cần trợ giúp phù hợp với những nguyên tắc của công tác xã hội. Môn học bao gồm các chủ đề: Giới thiệu về Công tác xã hội với cá nhân; Một số lý thuyết áp dụng trong công tác xã hội với cá nhân: Thuyết hệ thống sinh thái, thuyết gắn bó, thuyết nhận thức hành vi, thuyết tăng quyền…; Tiến trình CTXH cá nhân; Một số kỹ năng CTXH cá nhân và phần thực hành kỹ năng.
SOW310 Thống kê trong khoa học xã hội cung cấp các kiến thức về thống kê, các nguyên tắc về tính toán, điểm mạnh yếu của các hệ số, các kiểm định giả thuyết; rèn các kỹ năng soạn thảo bảng hỏi; tổ chức được điều tra xã hội; xử lý được các dữ liệu từ cuộc điều tra; trình bày dữ liệu bằng bảng, đồ thị; thực hiện được các kỹ thuật phân tích thống kê mô tả và diễn dịch.
SOW311 Công tác xã hội Phật giáo giới thiệu sinh viên mối liên quan mật thiết giữa người làm công tác xã hội với các phương pháp hành trì tu tập trong quá trình nhập thế hoằng pháp lợi sinh theo tư tưởng Phật Hoàng Trần Nhân Tông.
SOW401 Chính sách xã hội giới thiệu cho sinh viên lịch sử hình thành chính sách xã hội ở phương Tây và phương Đông bao gồm ở Việt Nam qua các thời đại phong kiến, thời Việt Minh, giai đoạn trước khi có chính sách đổi mới và sau khi đổi mới. Môn học cũng giới thiệu phương pháp luận về chính sách xã hội ở nước ta như đối tượng, nội dung, nhiệm vụ và các mối quan hệ của chính sách xã hội; những quan điểm trong việc hoạch định và thực thi các chính sách xã hội.
SOW402 Tham vấn cơ bản môn học trang bị cho sinh viên những kỹ năng thực hành tham vấn cá nhân cơ bản nhất như hiểu biết về bản thân, các mục tiêu và nguyên tắc đạo đức trong thực hành tham vấn; xác định nan đề với những ảnh hưởng từ nhận thức, xúc cảm và hành vi của thân chủ.
SOW403 Công tác xã hội nhóm nhằm giúp sinh viên có kiến thức về tâm lý nhóm và kỹ năng điều hành sinh hoạt nhóm; nắm vững một trong những phương pháp của CTXH để thực hành chuyên môn; có nền tảng kiến thức và các bước thực hiện trong tiến trình.
SOW404 Phát triển cộng đồng giới thiệu nền tảng khoa học của phát triển cộng đồng, các khái niệm cơ bản liên quan, sự tham gia của cộng đồng liên hệ đến pháp lệnh dân chủ cơ sở ở xã, phường, thị trấn của Việt Nam. Sinh viên thực hiện sắm vai (role play) để tìm hiểu về các vai trò của tác viên cộng đồng trong các bối cảnh, tình huống khác nhau, vận dụng kiến thức, thái độ, kỹ năng (KAS) cần có.
SOW405 Quản lý dự án xã hội giới thiệu khái niệm cơ bản về dự án xã hội, tìm hiểu chu trình dự án, gồm các giai đoạn chính: Xác định - Thiết kế - Thẩm định - Thực hiện - Lượng giá, sinh viên biết sử dụng các công cụ phân tích vấn đề như cây vấn đề, SWOT, cách đặt mục tiêu SMART, cách thức quản lý trong suốt chu trình dự án, và giám sát, lượng giá dự án.
SOW406 Phương pháp biện hộ trong CTXH giới thiệu việc phát triển kỹ năng biện hộ cho sinh viên khi thực hành công tác xã hội. Sinh viên sẽ được trang bị những kiến thức, kỹ năng và phương pháp thực hành cần thiết có thể áp dụng vào các hoạt động bảo vệ, bênh vực và vận động ủng hộ các nhóm người yếu thế trong các hoạt động công tác xã hội.
SOW407 Quản trị công tác xã hội giúp sinh viên nắm bắt được tính chất và yêu cầu của công tác quản trị một tổ chức, nhất là tổ chức xã hội hay cơ sở xã hội. Đặc biệt nhấn mạnh tính chất năng động của tinh thần làm việc theo nhóm; nhấn mạnh mối quan hệ cộng đồng và công tác kiểm huấn, một phương pháp đặc thù của quản trị ngành công tác xã hội.
SOW408 Thực tập tốt nghiệp là thực tập “Công tác xã hội với cá nhân, nhóm và Phát triển cộng đồng” giúp sinh viên vận dụng những kiến thức đã được học vào thực tế tại cơ sở thực tập.
SOW409 Tâm lý học phát triển cung cấp cho người học những kiến thức bản về lý luận của môn học và những quy luật chung về sự phát triển của tâm lý con người theo từng lứa tuổi, từ sơ sanh cho đến lúc lìa đời.
SOW410 Tâm lý học xã hội tổng hợp kiến thức và nắm vững được bản chất và nguồn gốc của các hiện tượng, các cơ chế ảnh hưởng xã hội đến các hiện tượng tâm lý xã hội. Tâm lý học xã hội liên quan mật thiết với xã hội học và các học phần tâm lý khác như Tâm lý học đại cương, Kỹ năng giao tiếp, Tâm lý học phát triển. Giúp người học hiểu những vấn đề cơ bản của tâm lý học xã hội và vận dụng vào trong thực tiễn cuộc sống.