NS.TS. Thích Nữ Tịnh Vân

NS.TS. THÍCH NỮ TỊNH VÂN


I. LÝ LỊCH SƠ LƯỢC

1.1. Thông tin cá nhân

  1. Họ tên : HOÀNG MAI
  2. Pháp danh : Thích nữ Tịnh Vân
  3. Ngày sinh : 08/ 01/ 1962
  4. Ngoại ngữ : Anh văn - Mức độ sử dụng: Đọc, nói, viết
  5. Cổ ngữ Phật học : Pāli - Mức độ sử dụng: đọc, dịch, hiểu
  6. Học vị cao nhất : Tiến sĩ Phật học
  7. Năm, nước nhận học vị: 1999 - India
  8. Chức vụ trong GHPHVN: Ủy viên Ban Phật giáo Quốc tế Trung Ương, Ủy viên Thường trực Viện Nghiện Cứu Phật học VN.
  9. Chức vụ trong Học viện: Phó Khoa Pāli

1.2. Thông tin liên hệ

  1. Địa chỉ liên lạc : F3/27A, ấp 6 A, xã Vĩnh Lộc B, huyện Bình Chánh, TP. HCM.

II. QUÁ TRÌNH ĐÀO TẠO

2.1. Đại học

  1. Hệ đào tạo : Chính quy
  2. Trường đào tạo : Cao Cấp Phật Học VN, CS.2
  3. Ngành học : Phật học
  4. Nước đào tạo : Việt Nam
  5. Năm tốt nghiệp : 1992

Đại học (văn bằng 2)

  1. Hệ đào tạo : Mở rộng
  2. Trường đào tạo : Đại học Tổng hợp – TP. HCM
  3. Ngành học : Anh văn
  4. Nước đào tạo : Việt Nam
  5. Năm tốt nghiệp : 1992

2.2. Thạc sĩ

  1. Hệ đào tạo : Chính quy
  2. Trường đào tạo : Đại học Delhi
  3. Ngành học : Phật học
  4. Tên luận văn :
  5. Nước đào tạo : Ấn Độ
  6. Năm tốt nghiệp : 1996

2.3. Tiến sĩ

  1. Hệ đào tạo : Chính quy
  2. Trường đào tạo : Đại học Delhi
  3. Ngành học : Phật học
  4. Tên luận án : A critical study of the Puggala as depicted in the Pañca Nikāya
  5. Nước đào tạo : Ấn Độ
  6. Năm tốt nghiệp : 1999

2.5. Các khoá đào tạo khác

TT

Văn bằng/ chứng chỉ

Tên khoá đào tạo

Trường đào tạo

Năm đậu

Certificate in Chinese

Ngôn ngữ tiếng Hoa

Đại học Delhi

1997

III. QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC CHUYÊN MÔN

Thời gian

Nơi công tác

Công việc đảm nhiệm

2000 - hiện nay

Học Viện Phật Giáo VN tại TP. HCM

Cổ ngữ Pāli

K6 - hiện nay

Học Viện Phật Giáo VN tại TP. HCM

Kinh tạng Pāli

IV. CÁC HỌC PHẦN ĐẢM NHIỆM

TT

Tên môn

Cấp đào tạo

Số TC

Năm đào tạo

Tên trường và tỉnh

Anh văn Phật pháp

Thắng pháp tập yếu

Milindapañha

cử nhân

cử nhân

cử nhân

K8 – K11

K4 (2000)

K9 - nay

HVPGVN TP.HCM

HVPGVN TP.HCM

HVPGVN TP.HCM

Cổ ngữ Pāli

thạc sĩ I

2017 - 2019

HVPGVN TP.HCM

Cổ ngữ Pāli

thạc sĩ II

2018 - 2020

HVPGVN TP.HCM

V. QUÁ TRÌNH NGHIÊN CỨU KHOA HỌC

5.1. Bài báo khoa học/ nghiên cứu

5.1.1. Bài nghiên cứu đăng ở Tạp chí nước ngoài:

a/ ‘Buddhist meditation and human development’ (26-29 May 2007, the Fourth United Nations Day of Vesak Celebrations, Bangkok, Thailand).

b/ ‘Buddhist women in early Vietnamese history’ (11th Sakyadhita International Conference on Bst women, 28 Dec - 3 January,2009, Pho Quang, Tan Binh, Hochiminh city, Vietnam)

c/ ‘Global recovery through qualities of a buddhist well-being (Vesak in BKK, Thailand, May 22-26, 2010)

d/ ‘Buddhist meditation: a peace life’ (Somaiya center in Mumbai, India, 3-5 Sep, 2010)

e/ ‘Buddhism and Reconciliation’ (the International Roundtable, in Singapore, March 15-16, 2011)

f/ ‘Tranquillity – incomparable way’ (2014) Bái Đính

g/ ‘Buddhist Approach to Mindful Leadership through An Auspicious Day’ (Vesak Hà Nam (2019)

5.1.2. Bài nghiên cứu đăng ở Tạp chí trong nước:

a/ ‘Phật Pháp trường tồn’(Hội thảo ‘Hộ quốc an dân’ tại tỉnh Kiên Giang, 2010)

b/ ‘Giáo dục – Sự tồn tại của lõi cây’ (2012)

c/ Thanh tịnh – Con đường độc nhất (2014) Bái Đính

d/ ‘Cách tiếp cận của Phật giáo về sự lãnh đạo bằng Chánh niệm giúp ngày ngày an vui’ (Vesak Hà Nam (2019)

5.2. Sách đã xuất bản

5.2.1. Sách, giáo trình do bản thân làm tác giả

a/ Pāli căn bản (2004) . Nhà xuất bản tổng hợp TP. HCM, 62 Nguyễn thị Minh Khai – Tái bản (2018) Công ty TNHH dịch vụ Khai Tuệ, 92 Nguyễn chí Thanh.

b/ Tự học tiếng Pāli (2013). Nhà xuất bản Văn hóa văn nghệ TP. HCM, 88 – 90 Ký con, P. Nguyễn Thái Bình, Q.1, Tp. HCM - Tái bản (2018) Công ty TNHH dịch vụ Khai Tuệ, 92 Nguyễn chí Thanh.

5.2.2. Sách, giáo trình do bản thân làm (đồng) chủ biên/ tổng biên tập

Ngữ pháp tiếng Pāli (1999). Xí nghiệp in Fahasa. Nhà xuất bản tổng hợp TP. HCM, 62 Nguyễn thị Minh Khai – Tái bản (2018) Công ty TNHH dịch vụ Khai Tuệ, 92 Nguyễn chí Thanh.

VI. HƯỚNG DẪN LUẬN ÁN, LUẬN VĂN, KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP:

1/ Nguyễn Vũ Hiền Đức (Thích Quảng Duyên), Nghiên cứu Kinh Sa môn quả, Luận văn Thạc sĩ (đang thực hiện).

Khoa: 
Pali