ThS. Lê Thị Mỹ Hương
ThS. LÊ THỊ MỸ HƯƠNG
I. LÝ LỊCH SƠ LƯỢC
1.1. Thông tin cá nhân
- Họ tên : Lê Thị Mỹ Hương
- Pháp danh : Ánh Ngọc
- Ngày sinh : 14/8/
- Ngoại ngữ : Tiếng Anh - Mức độ sử dụng: Tốt
- Học vị cao nhất : Thạc sĩ
- Năm, nước nhận học vị: 2006 - Úc
1.2. Thông tin liên hệ
- Địa chỉ liên lạc : 572/4 Lê Quang Định, Phường 1, Quận Gò Vấp. Tp.HCM.
II. QUÁ TRÌNH ĐÀO TẠO
2.1. Đại học
- Ngành học :Tiếng Anh
- Trường đào tạo : Đại học ngoại ngữ Hà Nội
- Hệ đào tạo : TX
- Nước đào tạo : Việt Nam
- Năm tốt nghiệp: 1998
Đại học (văn bằng 2)
- Ngành học : Xã hội học – Công tác xã hội
- Trường đào tạo : Đại học Mở Tp.HCM
- Hệ đào tạo: TX
- Nước đào tạo : Việt Nam
- Năm tốt nghiệp: 2002
2.2. Thạc sĩ
- Ngành học : Quản lý giáo dục (Master of Educational Administration)
- Trường đào tạo : University of the New England (UNE)
- Hệ đào tạo : D
- Tên luận văn: : Effectiveness of distance-education programs for social workers.
- Nước đào tạo : Úc
- Năm tốt nghiệp : 2006.
2.3. Các khoá đào tạo khác
TT |
Văn bằng/ chứng chỉ |
Tên khoá đào tạo |
Trường đào tạo |
Năm đậu/ học |
1 |
Certificate |
Room Division Management |
The Hague Institute. The Netherland |
1996 |
2 |
Diploma |
Hotel Management Program |
SHATEC Singapore |
1997 - 1998 |
3 |
Certificate |
Summer course for Community Development Workers |
Asian Social Institute |
2002 |
4 |
Certificates |
Social Work – Theories and Practices. |
West Virginia University |
2010 - 2018 |
5 |
Chứng chỉ |
Kiểm huấn trong Công tác xã hội |
Đại học Mở Tp.HCM |
2012 |
6 |
Chứng chỉ |
Bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm |
Học viện Phật giáo Việt Nam tại Tp.HCM |
2020 |
III. QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC CHUYÊN MÔN
Thời gian |
Nơi công tác |
Công việc đảm nhiệm |
2017 đến nay 2015 đến nay 2015 - 2019 2013 – 2017 |
|
|
2007 - 2015 |
|
|
2008 - 2017 |
|
|
2007 - 2008 |
|
|
2005 – 2015 |
|
|
2003 - 2009 |
|
|
2002 - 2003 |
|
|
1999 - 2002 |
|
|
1994 - 1998 |
|
|
IV. CÁC HỌC PHẦN ĐẢM NHIỆM
TT |
Tên môn |
Cấp đào tạo |
Số TC |
Năm đào tạo |
Tên trường và tỉnh |
1 |
- Khoa học giao tiếp - CTXH với cá nhân - CTXH với nhóm |
Cử nhân |
3 3 3 |
2015 - 2020 |
Học viện Phật giáo Việt Nam tại TpHCM |
2 |
Hiểu biết về hành vi sức khỏe |
Cử nhân |
2 |
2015 - 2020 |
ĐH Tôn Đức Thắng |
3 |
- Xã hội học giáo dục - Xã hội học gia đình - Phương pháp nghiên cứu CTXH |
Cử nhân Cử nhân Cử nhân |
2 2 3 |
2017 - 2020 |
ĐH Sư phạm TpHCM |
4 |
- CTXH với người khuyết tật - CTXH gia đình và trẻ em |
Cử nhân |
3 3 |
2017 - 2020 |
ĐH Trà Vinh/ ĐH Lao động II |
5 |
Kiểm huấn trong CTXH |
Cử nhân |
3 |
2013 - 2017 |
ĐH Thủ Dầu Một |
6 |
- Công tác xã hội trong lĩnh vực HIV/AIDS - Quản lý dự án - Phát triển cộng đồng |
Cử nhân |
3 4 4 |
2007 - 2015 |
ĐH Mở Tp.HCM |
V. QUÁ TRÌNH NGHIÊN CỨU KHOA HỌC
5.1. Đề tài nghiên cứu:
TT |
Tên đề tài nghiên cứu |
Năm bắt đầu Năm hoàn thành |
Cấp đề tài (NN, Bộ, ngành, trường) |
Vai trò tham gia |
1 |
Khảo sát về công nhân tại 2 công ty Changsin – Đồng Nai và T.Vina – Bình Dương |
2016 |
UNICEF |
Chuyên viên |
2 |
1. Đánh giá kết quả triển khai Đề án Phát triển nghề công tác xã hội trên địa bàn TPHCM giai đoạn 2011 – 2015 |
2016 |
Sở LĐTBXH Tp.HCM |
Chuyên viên |
3 |
1. Tăng năng lực cho thanh niên khuyết tật tại TpHCM 2. Tình hình kinh tế-xã hội của Khu dân cư thu nhập thấp, Thị xã Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước |
2014 |
Trung tâm khuyết tật và phát triển- DRD Hiệp Hội Đô thị Nhà Ở tại VN |
Chuyên viên |
4 |
Nghèo và Trẻ em, tỉnh Đồng Tháp và An Giang |
2013 |
Viện Khoa học xã hội Tp.HCM |
Chuyên viên |
5 |
Rào cản hội nhập đối với người khuyết tật |
2012 |
Trung tâm khuyết tật và phát triển- DRD |
Chuyên viên |
6 |
Nhu cầu đào tạo Công tác xã hội tại TPHCM |
2011 |
SDRC |
Chuyên viên |
7 |
1.Lượng giá Chương trình Giảm nghèo của tỉnh Sóc Trăng 2. Quản lý trường hợp người sau cai tại TPHCM |
2010 |
Action Aid VN FHI |
Chuyên viên |
8 |
1. Nghiên cứu khả thi Dự án nâng cấp đô thị tỉnh Cà Mau 2. Tình hình kinh tế tại Khu công nghiệp Tây Ninh, |
2009 |
The World Bank. Viện Khoa học xã hội Tp.HCM |
Chuyên viên |
9 |
Tình hình kinh tế - xã hội của cộng đồng Khmer tại Rạch Giá, Kiên Giang, |
2008 |
VeT - VN |
Chuyên viên |
10 |
Thực trạng nữ sinh bỏ học tại huyện Trà Cú, tỉnh Trà Vinh |
2006 |
Room-To Read-Vietnam |
Chuyên viên |
11 |
1.Nhu cầu của người nhiễm HIV/AIDS tại Tp. Cần Thơ 2. Phát triển hạ tầng khu vực Đồng bằng sông Cửu long, |
2005 |
CARE VN The Louis Berger Group, INC |
Chuyên viên |
12 |
Hỗ trợ người nhiễm HIV/AIDS |
2004 |
World Vision |
Chuyên viên |
13 |
1. Nghèo ở TP. HCM, 2. Di dân ở Tiểu vùng Mê kông 3. Tình hình kinh tế - xã hội của các hộ kinh doanh bị ảnh hưởng bởi dự án nâng cấp |
2003 |
Viện Khoa học xã hội Tp.HCM Viện Kinh tế TPHCM |
Chuyên viên |
14 |
Tình hình kinh tế - xã hội của người bán rong tại TpHCM, |
2002 |
Viện Kinh tế TpHCM |
Chuyên viên |
15 |
Di chuyển nội thị |
2001 |
Viện Kinh tế Tp.HCM |
Chuyên viên |
5.2. Bài báo khoa học/ nghiên cứu
5.2.1. Bài nghiên cứu đăng ở Tạp chí nước ngoài:
- Le Thi My Huong (2010), Community development in Viet Nam. SEARCA, UP College, Los Banos, Laguna, Philippines.
- Le Thi My Huong (2002), Migration needs, issues and responses in the Greater Mekong Subregion (Part: Report of Viet Nam team). Asian Migrant Centre – Mekong Migration Network, Hong Kong.
5.2.2. Bài nghiên cứu đăng ở Tạp chí trong nước:
1. Lê Thi Mỹ Hương (2008), Những cuộc đời trẻ thơ. NXB Thống kê.
5.2.3. Bài nghiên cứu đăng trong Kỷ yếu/ Tuyển tập của các hội thảo học thuật:
1. Lê Thi Mỹ Hương (2016). Tầm quan trọng của kiểm huấn trong ngành công tác xã hội. Kỷ yếu hội thảo Đại học Thủ Dầu Một.
5.3. Sách đã xuất bản
5.3.1. Sách, giáo trình do bản thân làm tác giả
1. Lê Thi Mỹ Hương (2017), CTXH với người khuyết tật. Đại học Lao động xã hội
2. Lê Thi Mỹ Hương (2017), CTXH với gia đình và trẻ em. Đại học Trà Vinh
3. Lê Thi Mỹ Hương (2013), Kiểm huấn trong CTXH. Đại học Thủ Dầu Một.
4.Lê Thi Mỹ Hương (2012), Biện hộ trong công tác xã hội. SDRC
5.Lê Thi Mỹ Hương (2007), Công tác xã hội trong lĩnh vực HIV/AIDS. Đại học Mở TP.HCM
5.3.2. Sách, giáo trình do bản thân làm (đồng) chủ biên/ tổng biên tập
1.Tôn Nữ Ái Phương, Lê Thi Mỹ Hương (2012). Phương pháp biện hộ trong CTXH. Đại học Mở TP.HCM