ThS. Nguyễn Thị Ngọc
ThS. NGUYỄN THỊ NGỌC
I. LÝ LỊCH SƠ LƯỢC
1.1. Thông tin cá nhân
- Họ tên : Nguyễn Thị Ngọc
- Pháp danh : Giác Nguyên Diệu
- Ngày sinh : 20/06/1954
- Ngoại ngữ : Tiếng Anh - Mức độ sử dụng: Giao tiếp
- Học vị cao nhất : Thạc sĩ
- Năm, nước nhận học vị : 2014 - Việt Nam và Paris
- Xếp hạng giảng viên: Giảng viên chính
1.2. Thông tin liên hệ
- Địa chỉ liên lạc : 15 Đường 7A, Khu dân Cư Hoàng Hải, Ấp Tiền Lân, Xã Bà Điểm, Hóc Môn, TP.Hồ Chí Minh
II. QUÁ TRÌNH ĐÀO TẠO
2.1. Đại học
- Ngành học : Công tác xã hội
- Trường đào tạo : Đại học Mở TP HCM
- Hệ đào tạo: Chính quy
- Nước đào tạo : Việt Nam
- Năm tốt nghiệp: 2001
2.2. Thạc sĩ
- Ngành học : Tâm lý Lâm sàng và Tâm lý y khoa
- Trường đào tạo : Đại Học Y Phạm Ngọc Thạch kết hợp Trường Tâm Lý Thực Hành Paris
- Hệ đào tạo : Chính quy 3 năm
- Tên luận văn : Nghiên cứu tình trạng kiệt sức (burnout) của nhân viên xã hội ở một số cơ sở xã hội Tp HCM.
- Nước đào tạo : VN và Pháp
- Năm tốt nghiệp : 2014
2.3. Các khoá đào tạo khác
TT |
Văn bằng/ chứng chỉ |
Tên khoá đào tạo |
Trường đào tạo |
Năm đậu |
01 |
Chứng chỉ |
Chương trình Kỹ năng Tư vấn tâm lý giáo dục |
Đại học Sư phạm TPHCM |
3/2002 |
02 |
Chứng chỉ |
Đào tạo Giảng viên –Phương pháp Giáo dục tích cực– Viện Friedrich-Ebert-Siftung và Công Đoàn Kim Khí Đức, |
Tổ chức tại Công Đoàn Bộ Công nghiệp VN và Công Đoàn Kim Khí Đức.
|
2/1999-10/2002 |
03 |
Chứng chỉ |
Công tác xã hội, |
Đại học Fulbright và Đại học Mở TPHCM đồng tổ chức |
8/2005 |
04 |
Chứng chỉ |
Kỹ năng giao tiếp nơi làm việc |
TT Đào tạo và phát triển xã hội SDTC,EFD |
7/2006 |
05 |
Chứng chỉ |
Phương pháp giảng dạy Giáo dục chủ động |
Trung tâm SDTC |
06/2007 |
06 |
Chứng chỉ |
Tập huấn cho tập huấn viên TOT : Phương pháp tập huấn co sự tham gia, SDRC |
Trung tâm nghiên cứu Công tác XH và Phát triển Công Đồng SDRC |
11/2009 |
07 |
Chứng chỉ |
Tâm lý trị liệu Hệ Thống Gia Đình.
|
BV Tâm Thần TPHCM |
2006-2009 |
08 |
Chứng chỉ |
Công tác Xã hội chăm sóc sức khỏe Người Cao tuổi tại Cộng Đồng, |
TT Đào tạo Bộ Y Tế, Ủy ban QG về NCT, TSAO Foundation-Học viện HUAMEL |
05/2011 |
09 |
Chứng chỉ |
Công tác xã hội, tham vấn tâm lý cho trẻ em và người có hòan cảnh đặc biệt, Kỹ năng làm việc nhóm, trị liệu tâm lý. |
Đại học West Virginia và Đại học An Giang đồng tổ chức.
|
6/2008,6/2009, 6/2011,6/2012,6/2018/ 6/2019 |
II. QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC CHUYÊN MÔN
Thời gian |
Nơi công tác |
Công việc đảm nhiệm |
1995-2000
|
Công Đoàn Cty Dệt May Thành Công
|
Chuyên viên
|
2000 -2009 |
Công đoàn Bộ Công Thương VN tại Văn phòng đại diện phía nam - TPHCM.
|
Chuyên viên chính Giảng viên
|
2007-2009 |
Hội quán Xã hội “Đến với Nhau”
|
Chủ nhiệm Hội quán.GĐ Cty Chung Sức |
2010-2014 |
Hội quán xã hội Đời rất Đẹp - Trung tâm NC và PT năng lực Người Khuyết Tật (DRD)- TT Thực hành CTXH Đại học Mở TPHCM |
Chủ nhiệm Hội Quán Tham vấn viên |
2010 – 2015 |
Khoa Xã hội học và Công tác xã hội, Đại học Mở TPHCM .
|
Kiểm huấn viên (GV thực hành) |
2008-2018 |
Trung Tâm NC và PT Năng lực NKT – DRD
|
Tập huấn viên |
2005- đến nay |
Tham vấn viên Phòng Tham vấn TY-HN-GĐ Nhà Văn Hóa PN TP Phòng Tâm lý BV Đại Học Y Dược |
Chuyên viên Tham vấn |
2011 |
Công ty Freetrend xây dựng chương trình Góc Tư Vấn tâm lý cho Công nhân (Khu chế xuất Linh Trung) |
Tổ chức và tập huấn viên |
2011- 2014 |
Phòng Tham vấn Đại học Mở TPHCM
|
Tham vấn viên |
2012 |
Sở LĐTB XH Bến Tre lập phòng tư vấn TL xã hội tại Trung tâm Dịch vụ CCTXH Bến Tre. |
Tập huấn và tham mưu |
2012- đến nay |
Tham gia nhóm Mentor nòng cốt – DRD |
Chuyên viên tham vấn |
2012- đến nay |
Tham vấn phụ huynh, người khiếm thị, tập huấn KNS cho trẻ vị thành niên. Tập huấn TOT phuơng pháp GGCD trong KNS . |
Tâp huấn viên |
2011 - đến nay |
Cơ sở bảo trợ Hóc môn cho các phụ huynh và trẻ có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn . |
Tham vấn viên |
2012 - đến nay |
Tập huấn viên Giá trị sống-Kỹ năng sống TOT cho các TNV thuộc các chùa Phổ quang – Chùa Giác Ngộ |
Tập huấn viên |
2014 |
Phụ trách phòng Hỗ trợ tâm lý Mái Ấm Khiếm thị Thiên Ân – Cơ sở Bảo trợ trẻ em Hóc Môn-Sinh hoạt nhóm hàng tháng để phát hiện vấn đề tâm lý và lên KH hỗ trợ. |
Tham vấn viên |
2012-2014 |
Dự án “ Nâng cao năng lực cho NVXH” do CFSI tổ chức cho 500 NVXH làm việc tại TPHCM |
Tập huấn viên |
2016- đến nay |
Giảng dạy Công tác xã hội và môn Kỹ năng Tham vấn Học viện Phật Giáo TPHCM - trường ĐH Thủ Dầu Một - Cao đẳng Kinh tế - ĐH Lao động CS2 Tp HCM. |
Giảng viên thỉnh giảng |
2019 – đến nay |
Giảng dạy môn Công tác xã hội nhập môn. Đại học Hoa Sen và Đại học Văn Lang. |
Giảng viên thỉnh giảng |
IV. CÁC HỌC PHẦN ĐẢM NHIỆM
TT |
Tên môn |
Cấp đào tạo |
Số TC |
Năm đào tạo |
Tên trường và tỉnh |
1 |
Kỹ năng tham vấn cơ bản |
Cử nhân |
3 |
2017 đến nay |
Học viện Phật giáo, TP.HCM |
V. QUÁ TRÌNH NGHIÊN CỨU KHOA HỌC
5.1. Đề tài nghiên cứu:
TT |
Tên đề tài nghiên cứu |
Năm bắt đầu/Năm hoàn thành |
Đề tài cấp (NN, Bộ, ngành, trường) |
Trách nhiệm tham gia trong đề tài |
01 |
Tình hình tư vấn tại các trung tâm tư vấn tại TPHCM |
6/2002 |
2002 Cấp trường |
Nghiên cứu viên |
02 |
Khảo sát điều kiện làm việc nữ công nhân ngành dệt may TPHCM |
2001 |
2010 Cấp trường |
Chủ nhiệm đề tài |
03 |
Hội chứng kiệt sức nghề nghiệp của NVXH tại một số cơ sở xã hội tại TPHCM |
2014 |
2014 Cấp trường |
Chủ nhiệm đề tài |
5.2. Bài báo khoa học/ nghiên cứu
5.2.1. Bài nghiên cứu đăng trong Kỷ yếu/ Tuyển tập của các hội thảo học thuật:
TT |
Năm đăng |
Tựa đề bài nghiên cứu |
Tên tạp chí |
1 |
2009 |
“Nhân viên xã hội với vấn đề chăm sóc sức khỏe tinh thần người cao tuổi tại cộng đồng” |
Kỷ yếu các báo cáo của Hội thảo khoa học chăm sóc người cao tuổi .năm 2009 do Đại học Mở tổ chức |
2 |
2012 |
“ Nghiên cứu tâm lý trường hợp điển cứu tình trạng kiệt sức người chăm sóc” |
Kỷ yếu Hội thảo khoa học Công tác xã hội do ĐH Thủ Dầu Một tổ chức 2012 |
3 |
2013 |
“Nghiên cứu tâm lý cộng đồng LGBT tại tp HCM” |
Kỷ yếu các báo cáo của Hội thảo Công tác xã hội năm 2013 do Trường ĐH Đồng Tháp tổ chức |