TS. Phan Anh Tú
TS. PHAN ANH TÚ
I. THÔNG TIN CHUNG
1. Họ và tên: PHAN ANH TÚ
2. Ngày sinh: 22 – 02 – 1973
3. Nam/nữ: nam
4. Nơi đang công tác: Trường/viện: Đại học Khoa học Xã hội và Nhân Văn – Đại học Quốc gia TP.HCM
Chức vụ: Phó trưởng Khoa Văn hóa học, Giám đốc Trung tâm Văn hóa học Lý luận và Ứng dụng5. Học vị: Tiến sĩ - năm đạt: 2014
6. Trình độ ngoại ngữ:
TT |
Tên ngoại ngữ |
Nghe |
Nói |
Viết |
Đọc hiểu tài liệu |
||||||||
Tốt |
Khá |
TB |
Tốt |
Khá |
TB |
Tốt |
Khá |
TB |
Tốt |
Khá |
TB |
||
1 |
Anh văn |
X |
x |
x |
x |
7. Thời gian công tác:
Thời gian |
Nơi công tác |
Chức vụ |
Từ 2005 - nay |
Đại học KHXH và NV - ĐH GTP.HCM |
Giảng viên |
Từ 1996 đến 2005 |
Bảo tàng Lịch sử Việt Nam |
Nghiên cứu viên |
8. Quá trình đào tạo:
Bậc đào tạo |
Thời gian |
Nơi đào tạo |
Chuyên ngành |
Tên luận án tốt nghiệp |
Đại học |
1992 – 1996 |
ĐH Văn hóa |
Quản lý di sản |
Thi tốt nghiệp |
Thạc sỹ |
2003 – 2005 |
ĐH.KHXH NV |
Văn hóa học |
Hình tượng rắn thần Naga trong văn hóa Thái Lan |
Tiến sỹ |
2009-1/2014 |
ĐH.KHXH NV |
Văn hóa học |
Hình tượng điều khắc thần Vishnu và Shiva trong văn hóa Đông Nam Á |
Tiến sỹ Khoa học |
9. Các lĩnh vực chuyên môn và hướng nghiên cứu
9.1. Lĩnh vực chuyên môn:
- Lĩnh vực: Văn hóa Việt Nam, Văn hóa Đông Nam Á, Văn hóa Ấn Độ
- Chuyên ngành: Văn hóa học
- Chuyên môn: Văn hóa – nghệ thuật
9.2. Hướng nghiên cứu:
1. Các nền văn hóa cổ Việt Nam
2. Văn hóa Ấn Độ và Đông Nam Á
II. NGHIÊN CỨU VÀ GIẢNG DẠY
1. Đề tài/dự án
TT |
Tên đề tài/dự án |
Mã số & cấp quản lý |
Thời gian thực hiện |
Kinh phí (triệu đồng) |
Chủ nhiệm /Tham gia |
Ngày nghiệm thu |
Kết quả |
1 |
The Signification of Naga in Thai Architectural and Sculptural Ornaments |
NGO |
10 tháng |
Chủ nhiệm |
2006 |
Tốt |
|
2 |
Comparative Research of Champa and Southeast Asian Statues through Hindu collection in Binh Dinh Province |
NGO |
10 tháng |
Chủ nhiệm |
2010 |
Tốt |
|
3 |
Những tiểu quốc trong vương quốc Phù Nam, |
Đại học Quốc gia TP. HCM |
18 tháng |
Tham gia |
Nghiệm thu 2018 |
||
4 |
Bảo tồn và phát huy du lịch sinh thái và làng nghề tỉnh Bình Dương |
Sở KHCN tỉnh Bình Dương |
18 tháng |
Tham gia |
Nghiệm thu 2018 |
||
05 |
Bảo tồn và phát huy khu di tích khảo cổ Cát Tiên |
Sở KHCN tỉnh Lâm Đồng |
18 tháng |
Tham gia |
Nghiệm thu 2018 |
||
06 |
Xây dựng sản phẩm du lịch đặc thù tỉnh An Giang |
Sở VHTTDL An Giang |
18 tháng |
Tham gia |
Nghiệm thu 2019 |
||
07 |
Sinh kế của người Khmer ở đồng bằng sông Cửu Long trong bối cảnh phát triển hiện nay |
Đại học Quốc gia TP. HCM |
2 năm |
Tham gia |
Nghiệm thu 2019 |
||
08 |
Giao lưu tiếp biến văn hóa của cư dân Sài Gòn thành phố Hồ Chí Minh với đạo Hindu (Nghiên cứu trường hợp thành phố Hồ Chí Minh) |
ĐH. KHXHNV, ĐHQG-HCM) |
1 năm |
Chủ nhiệm |
Nghiệm thu 2017 |
||
09 |
Biến đổi văn hóa trong tín ngưỡng thờ Neakta của người Khmer Nam Bộ |
Đại học Quốc gia TP. HCM |
2 năm |
Chủ nhiệm |
Chưa nghiệm thu |
2. Hướng dẫn sinh viên, học viên cao học, nghiên cứu sinh
TT |
Tên SV , HVCH, NCS |
Tên luận án |
Năm tốt nghiệp |
Bậc đào tạo |
Sản phẩm của đề tài/dự án (chỉ ghi mã số) |
1 |
Trịnh Minh Đỗ Uyên |
Mùa nước nổi trong văn hóa cư dân vùng Đồng Tháp Mười |
2011 |
Đại học |
|
2 |
Từ Thị Kim Hậu |
Văn hóa Champa thời kỳ Vijaya ở Bình Định |
2012 |
Đại học |
|
3 |
Trương Thị Kim Thủy |
Lễ hội Ok Om Bok của người Khmer Nam Bộ, nghiên cứu từ những lý giải văn hóa |
2017 |
Thạc sỹ |
|
4 |
Nguyễn Anh Tuấn |
Biến đổi văn hóa qua sinh hoạt đình làng ở Thoại Sơn, An Giang |
2017 |
Thạc sỹ |
|
5 |
Nguyễn Thị Thanh Trúc |
Hình tượng chim thần Garuda trong văn hóa Đông Nam Á |
2020 |
Thạc sỹ |
|
6 |
Phạm Thị Linh |
Cà phê trong văn hóa cư dân Sài Gòn – thành phố Hồ Chí Minh |
2020 |
Thạc sỹ |
|
7 |
Nguyễn Ánh Ngọc |
Đình người Việt với đời sống cộng đồng hiện nay (nghiên cứu trường hợp xã Nhơ Đức, huyện Nhà Bè) |
2020 |
Thạc sỹ |
|
8 |
Dương Thị Phước Thành |
Sinh kế và cư trú của cư dân làng bè Châu Đốc |
2020 |
Thạc sỹ |
III. CÁC CÔNG TRÌNH ĐÃ CÔNG BỐ
1. Sách
Sách xuất bản trong nước
TT |
Tên sách |
Sản phẩm của đề tài/ dự án (chỉ ghi mã số) |
Nhà xuất bản |
Năm xuất bản |
Tác giả/ đồng tác giả |
Bút danh |
1 |
Điêu khắc thần Vishnu và Shiva trong văn hóa Đông Nam Á. (sách chuyên khảo mã số ISBN 973-604-73-4702-5) |
Sách chuyên khảo, ISSBN. 973-604-73-4702-5 |
Đại học Quốc gia TP. HCM |
2016 |
Phan Anh Tú |
|
2 |
Di sản và Quản lí di sản ở Việt Nam |
Giáo trình, ISSBN.978-604-73-7409-0 |
Đại học Quốc gia TP. HCM |
2020 |
Phan Anh Tú |
|
3 |
Văn hóa Ấn Độ |
Giáo trình |
Đại học Hultech |
2020 |
Phan Anh Tú |
2. Các bài báo
2.1. Đăng trên tạp chí Quốc tế
TT |
Tên tác giả, tên bài viết, tên tạp chí và số của tạp chí, trang đăng bài viết, năm xuất bản |
Sản phẩm của đề tài/ dự án (chỉ ghi mã số) |
Số hiệu ISSN (ghi rõ thuộc ISI hay không) |
Điểm IF |
1 |
Phan Anh Tú 2014. “The Shiva Image in Champa Iconography” Dialogue Quarterly, No October – December, Pg.109-129 |
ISSN 0973 0095 |
||
2 |
Phan Anh Tú 2016. “The signification of Naga in Thai architectural and sculptural ornaments”, Dialogue, focus: Indian Thinkers |
ISSN: 0973-0095 |
||
3 |
Phan Anh Tú 2016. “The preliminary research of Hindu sculptural artifacts of Vijaya period in Champa in Binh Dinh Province”, Dialogue, focus: Gap in Indic studies. |
ISSN: 0973-0095 |
2.2. Đăng trên tạp chí trong nước
TT |
Tên tác giả, tên bài viết, tên tạp chí và số của tạp chí, trang đăng bài viết, năm xuất bản |
Sản phẩm của đề tài/ dự án (chỉ ghi mã số) |
Số hiệu ISSN |
Ghi chú |
1 |
Phan Anh Tú 2012 “Hình tượng thần Shiva trong điêu khắc Indonesia” Tập san KHXH&NV, Viện phát triển bền vững vùng Nam Bộ, trang 35-44 |
1859-0130 |
||
2 |
Phan Anh Tú 2013. “Điêu khắc Hộ thế Bát phương thiên từ Ấn Độ đến Đông Nam Á”, Tạp chí Khoa học xã hội, số 9 (181) |
1859-0136 |
||
3 |
Phan Anh Tú 2014. “Ứng xử với môi trường tự nhiên của người Khmer Nam Bộ nhìn từ sinh thái học Phật giáo”. Tạp chí Nghiên cứu tôn giáo |
978-604-73-1876-6 |
||
4 |
Phan Anh Tú 2015. “Ảnh hưởng của tục thờ Phra Phrom và Nang Wack ở Nam Bộ trong bối cảnh giao lưu khu vực”. Tạp chí Nghiên cứu tôn giáo |
1859-0403 |
||
5 |
Phan Anh Tú 2015. “Ảnh hưởng của việc thờ cúng Phra Phrum và Nang Kwack trong bối cảnh giao lưu khu vực”. Nghiên cứu tôn giáo |
1859-0403 |
||
6 |
Phan Anh Tú 2016. “Hình tượng Bồ Tát trong nghệ thuận điêu khắc Đông Dương”. Văn hóa và Du lịch |
1809-3720 |
||
7 |
Phan Anh Tú 2015. “Phát huy giá trị hệ thống di sản văn hóa cụ phó bảng Nguyễn Sinh Sắc ở miền Nam”. Kỷ yếu Hội thảo: Thân thế và sự nghiệp cụ phó bảng Nguyễn Sinh Sắc |
ISBN 9786046825418 |
||
8 |
Phan Anh Tú 2016. “Neakta belief in the Southern Khmer Culture. Transformation from stone to human figure”. Market integration in ASEAN: sustainable growth and cross-cultural issues. |
ISBN978-604-73-4020-0 |
||
9 |
Phan Anh Tú 2016. “Ria-hu, nguồn gốc Ấn Độ và những biến đổi trong Phật giáo Nam tông Khmer”. Giá trị Ấn Độ ở châu Á |
ISBN 978-604-73-3799-7 |
||
10 |
Phan Anh Tú 2015. “Mô típ rắn thần Naga trong truyền thuyết lập quốc của các dòng họ vua chúa ở Đông Nam Á”. Hội thảo Văn hóa gia đình dòng họ và gia phả Việt Nam |
ISBN 978-604-73-3839-4 |
||
11 |
Phan Anh Tú 2016. “Nữ thần Parvati và mối quan hệ với tín ngưỡng Bà Đen trong văn hóa Khmer Nam Bộ và Campuchia theo Phật giáo Nam tông”. Nữ giới Phật giáo Việt Nam truyền thống và hiện đại |
ISBN 978-604-73-4116-0 |
||
12 |
Phan Anh Tú 2017. “Sinh kế trồng cây của người Khmer xã Ngọc Biên, huyện Trà Cú, tỉnh Trà Vinh”. Văn hóa dân gian số 2 (170), tr. 43-51. |
ISSN 0866-7284 |
||
13 |
Phan Anh Tú 2017. “Xây dựng sản phẩm du lịch đặc thù tỉnh An Giang”. Xây dựng sản phẩm du lịch đặc thù vùng Đồng bằng sông Cửu Long, NXB. Đại học QG TP. HCM. |
ISBN 1859-0504 |
||
14 |
Phan Anh Tú 2019. “Di tích khảo cổ Cát Tiên nhìn từ thuyết vũ trụ luận Ấn Độ giáo”. Di sản Ấn Độ trong mối quan hệ văn hóa với Việt Nam, NXB. Đại học QG TP. HCM, tr. tr. 35-54 |
ISBN 978-604-73-6546-7 |
||
15 |
Phan Anh Tú 2019, “Tiếp cận của Phật giáo Nam tông Khmer trong xây dựng đạo đức hiếu nghĩa của người Khmer Nam Bộ”, Nền tảng giáo dục Phật giáo về đạo đức, NXB Hồng Đức |
ISBN. 978-604-61-4270-4 |
||
16 |
Phan Anh Tú 2019, “Tiền quân Nguyễn Huỳnh Đức và làng Khánh Hậu qua kí ức dân gian”, Tiền quân Nguyễn Huỳnh Đức: Nhân vật- võ nghiệp và di sản. NXB ĐHQG. |
ISBN 1859-0506 |
||
17 |
Phan Anh Tú 2019, “Tượng Phật bốn tay ở Linh sơn tự (An Giang) trong mối quan hệ xuyên văn hóa Việt Nam-Ấn Độ”, Di sản Việt Nam - Ấn Độ: mối quan hệ xuyên văn hóa, NXB ĐHQG, tr.179-206. |
ISBN 978-640-73-7608-7 |
2.3. Đăng trên kỷ yếu Hội nghị Quốc tế
TT |
Tên tác giả, tên bài viết, tên Hội nghị, thời gian tổ chức, nơi tố chức |
Sản phẩm của đề tài/ dự án (chỉ ghi mã số) |
Số hiệu ISBN |
Ghi chú |
1 |
Phan Anh Tú 2013. “Những hình tượng thần linh Bà La Môn giáo trong giai đoạn đầu của điêu khắc Champa”. Kỷ yếu HTKH: Dấu ấn Ấn Độ trong tiếp biến văn hóa ở Việt Nam và Đông Nam Á. NXB. Đại học Quốc gia TP. HCM |
|
978-604-73-2448-4 |
|
2 |
Phan Anh Tú 2014. “Phật giáo Theravada và vấn đề bảo vệ môi trường (Nghiên cứu trường hợp chùa Khmer ở Trà Vinh)”. Kỷ yếu HTQT Phật giáo góp phần thực hiện các mục tiêu phát triển thiên niên kỷ của LHQ (Buddhist Contribution to Achieve the UN Millennium Development Goals |
|
978-604-73-1876-6 |
|
3 |
Phan Anh Tú 2014. “Comparative Research of Champa and Southeast Asian Statues through the Hindu Sculptural Collection in Binh Dinh”. Kỷ yếu HTQT The Cham Art Heritage of Vietnam: Ecological, Cultural and Art Historical Traditions tại New Delhi. |
|
|
|
4 |
Phan Anh Tú 2015. “The similarities of Coconut Religion (Đạo Dừa) in Vietnam and Jainism in India”. India-Laos: Inter-Cultural Linkages |
ISBN 9868964007 |
|
2.4. Đăng trên kỷ yếu Hội nghị trong nước
TT |
Tên tác giả, tên bài viết, tên Hội nghị, thời gian tổ chức, nơi tổ chức |
Sản phẩm của đề tài/ dự án (chỉ ghi mã số) |
Số hiệu ISBN |
Ghi chú |
1 |
Phan Anh Tú 2014. “Hình tượng Đức Phật và những đại thần linh BLM giáo trong thần điện Phật giáo Nguyên thủy”, sách Phật giáo Nguyên thủy từ truyền thống đến hiện đại. NXB. Hồng Đức |
|
1741899877 |
|
2 |
Phan Anh Tú, 2014. “Làng nghề gốm sứ Bình Dương và phát triển du lịch ở địa phương”, sách Làng nghề và phát triển du lịch. NXB. Đại học Quốc gia, |
978-604-73-2448-4 |
|
|
3 |
Phan Anh Tú 2016. “Hình tượng bàn chân của thần Vishnu trong minh văn bia Tháp Mười thuộc nền văn hóa Óc Eo”. Giá trị của di sản văn hóa Óc Eo – An Giang trong tiến trình phát triển kinh tế xã hội |
|
||
4 |
Phan Anh Tú 2016. “Từ hình tượng trên lá vàng ở Cát Tiên nghĩ về nghi lễ Hindu giáo và việc phục dựng cho công tác du lịch”. Giải pháp bảo tồn và phát huy giá trị di tích khảo cổ Cát Tiên. |
|
||
5 |
Hội thảo Hoằng pháp Phật giáo Việt Nam năm 2016 |
|
||
Phan Anh Tú 2016. "Phật giáo Nam tông Việt Nam trong mối quan hệ văn hóa với Phật giáo Thái Lan”. Kỷ yếu hội thảo khoa học: Việt Nam - Thái Lan: Xây dựng quan hệ đối tác chiến lược vững chắc thời kỳ hội nhập quốc tế và liên kết khu vực |
|
IV. CÁC GIẢI THƯỞNG
1. Các giải thưởng Khoa học và Công nghệ
TT |
Tên giải thưởng |
Nội dung giải thưởng |
Nơi cấp |
Năm cấp |
1 |
Giải 2A |
Giải 2A toàn quốc dành cho Công trình nghiên cứu Điêu khắc thần Vishnu và Shiva trong Văn hóa Đông Nam Á |
Hội Văn nghệ Dân gian Việt Nam |
2017 |
V. THÔNG TIN KHÁC
1. Tham gia các chương trình trong và ngoài nước
TT |
Thời gian |
Tên chương trình |
Chức danh |
1 |
2005-2006 |
Nghiên cứu Đông Nam Á của Asian Scholarship Foundation |
Visiting Scholar |
2 |
2009-2010 |
Henry Luce Foundation/ACLS Grants in East and Southeast Asian Archaeology and Early History for one-year research at the University of Hawaii at Manoa |
Visiting Scholar |
2. Tham gia các Hiệp hội Khoa học, Ban biên tập các tạp chí Khoa học, Ban tổ chức các Hội nghị về KH&CN
TT |
Thời gian |
Tên Hiệp hội/ Tạp chí/ Hội nghị |
Chức danh |
1 |
2013 |
Hội Dân tộc học – Nhân học TP. HCM |
Chi hội trưởng Chi hội Từ Chi |
2 |
2014 |
Hội Văn nghệ Dân gian Việt Nam |
Hội viên |
3 |
2017 |
Hội sử học |
Hội viên |
3. Tham gia làm việc tại Trường Đại học/ Viện/ Trung tâm nghiên cứu theo lời mời
TT |
Thời gian |
Tên Trường Đại học/ Viện/ Trung tâm nghiên cứu |
Nội dung tham gia |
|||
1 |
2005-nay |
Đại học Mở, Đại học Văn hóa, Đại học Trà Vinh, Đại học Hutech… |
Nghiên cứu và giảng dạy |